Characters remaining: 500/500
Translation

hào phóng

Academic
Friendly

Từ "hào phóng" trong tiếng Việt có nghĩarộng rãi, không tiếc tiền bạc, tài sản hay sự giúp đỡ đối với người khác. Khi một người được mô tả "hào phóng", điều đó có nghĩahọ sẵn lòng chia sẻ, giúp đỡ không mong đợi điều đáp lại.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy rất hào phóng khi mời bạn đi ăn tối."
    • " ấy luôn hào phóng tặng quà cho những người xung quanh."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong các hoạt động từ thiện, nhiều người đã thể hiện sự hào phóng của mình bằng cách quyên góp tiền thời gian."
    • " nhiều của cải, nhưng ông ấy vẫn rất hào phóng với những người nghèo khó trong cộng đồng."
Các biến thể của từ:
  • "Hào phóng" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn có thể sử dụng để mô tả tính cách của một người, một hành động cụ thể hoặc một tình huống.
Từ đồng nghĩa:
  • "Rộng rãi": Cũng mang nghĩa tương tự, nhưng thường dùng để mô tả cách đối xử hoặc thái độ chung, không chỉ về mặt tài chính.
  • "Thoải mái": Có thể dùng để chỉ sự sẵn lòng chia sẻ, nhưng ít cụ thể hơn về mặt tài chính.
Từ gần giống:
  • "Phóng khoáng": Gần nghĩa với "hào phóng", nhưng thường để chỉ sự cởi mở, không gò bó về tư tưởng hay cách sống, không chỉ riêng về tiền bạc.
Chú ý:
  • "Hào phóng" không chỉ dùng để nói về việc chi tiêu tiền bạc còn có thể nói về thời gian hay sự chăm sóc dành cho người khác. dụ, một người có thể "hào phóng" với thời gian khi dành nhiều thời gian giúp đỡ bạn trong học tập.
  1. t. Rộng rãi về mặt chi tiêu trong quan hệ đối xử với người. Hào phóng với bạn .

Comments and discussion on the word "hào phóng"